TÀU PHÚ QUỐC EXPRESS

Tàu cao tốc Phú Quốc Express được thiết theo tiêu chuẩn 5 sao, chuẩn châu Âu đầu tiên tại Việt Nam với trang bị máy Roll-Royce MTU 16V2000M70 đời mới nhất, chắc chắn sẽ mang đến cho du khách những trải nghiệm tuyệt vời trong hành trình khám phá những bãi cát dài, tiếng sóng biển rì rào cùng những cánh rừng phủ màu xanh ngát nơi biển đảo quê hương. Sức chứa của tàu cao tốc Phú Quốc Express lên đến gần 300 khách, thiết kế mang tính ổn định cao, mặt boong thoáng, vách ốp da, sàn chống ồn nhằm giảm say sóng và chống ồn cho du khách trên tàu. Với thiết kế boong tàu ngoài trời có sức chứa đến 50 người, có thể thấy Tàu cao tốc Phú Quốc Express sẽ là một sự lựa chọn hoàn hảo cho những du khách muốn thưởng ngoạn vẻ đẹp của biển trong suốt hành trình. Ngoài ra, nhờ áp dụng những kỹ thuật tiên tiến từ phương Tây, chiếc tàu này có khả năng vận hành cả trong những điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Hơn thế, nhờ hệ thống dự báo khí tượng thủy văn quốc tế, tàu có thể ấn định một cách chính xác lịch trình trước khoảng 30 ngày. Hiện tại, Tàu cao tốc Phú Quốc Express đang khai thác những hành trình đầy tiềm năng: Phú Quốc -Rạch Giá- Hà Tiên – Nam Du -Hòn Sơn – Cần Thơ -Sóc Trăng-Côn Đảo.

Lịch tàu tổng hợp các tuyến đến 15/08/2020

TUYẾN CÔN ĐẢO – Áp dụng từ 22/05/2020 đến hết 15/08/2020

Tuyến/ Route

Giờ khởi hành/ Departure time

Giờ cập bến

SL ghế

Giá vé Eco  Economy Class

Trẻ em/ NCT

Children/ Senior

Giá VIP

VIP Class

Ghi chú

Trần Đề - Côn Đảo

09:00

10:45

598

350.000

290.000

500.000

Hằng ngày, áp dụng giá vé vào Thứ 2 đến Thứ 5

Côn Đảo – Trần Đề

12:00

13:45

598

350.000

290.000

500.000

Hằng ngày, áp dụng giá vé vào Thứ 6 đến CN

Áp dụng chạy hằng ngày có một chuyến đi và một chuyến về từ ngày 26/05  đến 15/08/2020

Tuyến

Giờ khởi hành/ Departure time

Giờ cập bến

SL ghế

Giá vé Eco  Economy Class

Trẻ em/ NCT

Children/ Senior

Giá VIP

VIP Class

Ghi chú

Cần Thơ – Trần Đề - Côn Đảo

07:00 CT và 09:00 TĐ

10:45

598

610.000

520.000

990.000

Hằng ngày, áp dụng giá vé vào Thứ 2 đến Thứ 5

Côn Đảo – Trần Đề - Cần Thơ

12:00

15:45

598

690.000

600.000

990.000

Hằng ngày, áp dụng giá vé vào Thứ 6 đến CN

Áp dụng chạy hằng ngày có một chuyến đi và một chuyến về đến 15/08/2020

Tuyến

Giờ khởi hành/ Departure time

Giờ cập bến

SL ghế

Giá vé Eco  Economy Class

Trẻ em/ NCT

Children/ Senior

Giá VIP

VIP Class

Ghi chú

Vũng Tàu – Côn Đảo

08:00

11:50

598

660.000

550.000

1.200.000

Áp dụng giá vé vào Thứ 2 đến Thứ 5

Côn Đảo – Vũng Tàu

13:30

17:20

598

880.000

700.000

1.200.000

Áp dụng giá vé vào Thứ 6 đến CN

 

LỊCH TÀU TUYẾN KIÊN GIANG

Giá vé niêm yết không thay đổi giữa giá vé và ngày thường, cuối tuần và Lễ, Tết

Tuyến

Giờ khởi hành/ Departure time

Giờ cập bến

SL ghế

Giá vé Eco  Economy Class

Trẻ em/ NCT

Children/ Senior

Giá VIP

VIP Class

Ghi chú

Rạch Giá – Phú Quốc

06:40

08:55

293

340.000

270.000

540.000

Hằng ngày – every day

07:20

09:35

293

09:50

12:05

293

11:00

13:15

293

12:55

15:10

293

13:45

16:30

293

Phú Quốc - Rạch Giá

6:40

08:55

293

340.000

270.000

540.000

07:30

09:45

293

09:50

12:05

293

10:30

12:45

293

12:55

15:10

293

14:15

16:30

293

 

Tuyến

Giờ khởi hành/ Departure time

Giờ cập bến

SL ghế

Giá vé Eco  Economy Class

Trẻ em/ NCT

Children/ Senior

Giá VIP

VIP Class

Ghi chú

Rạch Giá – Nam Du

06:30

08:00

598

250.000

200.000

350.000

Thứ 7 lượt đi, Chủ nhật lượt về

Nam Du – Rạch Giá

10:00

11:30

598

250.000

200.000

350.000

 

Áp dụng từ ngày 27/01/2020 đến hết ngày 15/08/2020

 

Tuyến

Giờ khởi hành/ Departure time

Giờ cập bến

SL ghế

Giá vé Eco  Economy Class

Trẻ em/ NCT

Children/ Senior

Giá VIP

VIP Class

Ghi chú

Hà Tiên – Phú Quốc

06:00

07:15

293

250.000

200.000

350.000

Hằng ngày – every day

09:45

11:00

293

13:45

15:30

293

Phú Quốc – Hà Tiên

08:00

09:15

293

250.000

200.000

350.000

11:45

13:00

293

15:30

16:45

293

 

TUYẾN CÀ MAU – NAM DU – PHÚ QUỐC VÀ NGƯỢC LẠI

 

Tuyến

Giá VIP

Giá vé người lớn

Giá vé trẻ em/NCT

Ghi chú

Cà Mau Nam Du

610.000

350.000

280.000

Áp dụng từ thứ Hai đến thứ Năm

 

410.000

330.000

Áp dụng ngày thứ Sáu, Bảy, Chủ nhật, các kỳ nghỉ Lễ, Tết, theo thông báo của bộ Lao động – Thương binh và xã hội hằng năm

Nam Du Phú Quốc

390.000

260.000

210.000

Áp dụng từ thứ Hai đến thứ Năm

 

290.000

230.000

Áp dụng ngày thứ Sáu, Bảy, Chủ nhật, các kỳ nghỉ Lễ, Tết, theo thông báo của bộ Lao động – Thương binh và xã hội hằng năm

Cà Mau Phú Quốc

980.000

590.000

470.000

Áp dụng từ thứ Hai đến thứ Năm

 

680.000

540.000

Áp dụng ngày thứ Sáu, Bảy, Chủ nhật, các kỳ nghỉ Lễ, Tết, theo thông báo của bộ Lao động – Thương binh và xã hội hằng năm

 

Vui lòng liên hệ chúng tối để tìm chuyến tàu phù hợp cho quý khách

+842923819858  - +842923819958