CÁC LOẠI TÀU CAO TỐC CẦN THƠ
Thông tin về tàu và giá vé Tàu Cao Tốc Phú Quốc Express
Thông tin về tàu và giá vé Tàu Superdong
Thông tin về tàu và giá vé Tàu Mai Linh Express
Thông tin vé tàu Speedboat Phnom Penh
* TÀU CAO TỐC SUPERDONG
Tàu cao tốc Superdong dưới sự quản lý điều hành của Công Ty Cổ Phần Tàu Cao Tốc Superdong - Kiên Giang luôn là một trong những lựa chọn hàng đầu cho du khách trong những chuyến tham quan thiên đường biển đảo đầy mê hoặc của vùng đất phía Nam Tổ quốc. Đến nay, với hơn 16 tàu cao tốc và 02 phà chuyên chở hành khách, phương tiện vận tải, hàng hóa, hành khách từ đất liền đến các vùng đảo Phú Quốc, Nam Du, Côn Đảo và Phú Quý, cùng đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tàu cao tốc Superdong luôn đảm bảo mang đến những chuyến đi an toàn và ổn định cho bất kỳ du khách nào.
Vốn xuất xứ từ Malaysia với thiết kế 1 thân và 2 tầng, Tàu cao tốc Superdong cam kết cho dù gặp phải tình hình thời tiết biến động hay khắc nghiệt cũng luôn đảm bảo chất lượng và độ an toàn cho du khách. Ngoài ra, Superdong còn mang đến dịch vụ đầy thuận tiện cho du khách khi cung cấp dịch vụ xe trung chuyển từ phòng vé đến bến cảng và ngược lại.
Hiện nay, những hành trình đầy hấp dẫn sau đây đang được tàu Superdong khai thác:
Hà Tiên đi Phú Quốc
Rạch Giá đi Phú Quốc
Rạch Giá đi Nam Du
Rạch Giá đi Hòn Sơn
Sóc Trăng đi Côn Đảo
Phan Thiết đi Phú Qúy
TUYẾN PHÚ QUỐC ↔ NAM DU
LỊCH TÀU CHẠY
Tuyến |
Phú Quốc - Nam Du |
Nam Du - Phú Quốc |
Giờ khởi hành |
8:00 |
14:00 |
Giờ cập bến |
9:30 |
15:30 |
Tàu |
Superdong VI |
Superdong VI |
Tải trọng |
275 khách |
275 khách |
Vận tốc |
26 – 28 hải lý/giờ |
26 – 28 hải lý/giờ |
GIÁ TÀU
Người lớn |
250.000VND |
Người cao tuổi (từ 60 tuổi trở lên, áp dụng cho công dân VN) |
210.000VND |
Người khuyết tật (áp dụng cho công dân VN) |
210.000VND |
Trẻ em (Từ 6-11 tuổi tính theo năm sinh) |
200.000VND |
TUYẾN HÀ TIÊN ↔ PHÚ QUỐC
LỊCH TÀU CHẠY
Tuyến |
Hà Tiên - Phú Quốc |
Phú Quốc - Hà Tiên |
Giờ khởi hành |
07:35, 08:00, 09:45, 13:45 |
08:00 , 09:45 , 11:45 , 13:00 |
Giờ cập bến |
08:50, 09:15, 11:00, 15:00 |
09:15 , 11:00 , 13:00 , 14:15 |
Tàu |
Supperdong VI-VII-VIII-IX |
Supperdong VI-VII-VIII-IX |
Tải trọng |
275 Hành khách |
275 Hành khách |
Vận tốc |
26 – 28 hải lý/giờ |
26 – 28 hải lý/giờ |
Trung chuyển |
Giá: 30.000VND SĐT: 0946.61.7070 |
Giá: 30.000VND SĐT: 0946.61.7070 |
Ghi chú |
Xe trung chuyển từ cảng Bến Vòng đi thị trấn Dương Đông: • Nhận khách: Cảng Bến Vòng • Trả khách: Thị trấn Dương Đông • Vui lòng đặt trước qua SĐT 0946.61.7070 hoặc phòng vé tại bến và tàu viên |
Xe trung chuyển từ thị trấn Dương Đông đi cảng bến Vòng: • Nhận khách: Thị trấn Dương Đông • Trả khách: Cảng Bến Vòng • Vui lòng đặt trước qua SĐT 0946.61.7070 hoặc phòng vé và tàu viên |
GIÁ TÀU
Người lớn |
230.000VND |
Người cao tuổi (từ 60 tuổi trở lên, áp dụng cho công dân VN) |
195.000VND |
Người khuyết tật (áp dụng cho công dân VN) |
170.000VND |
Trẻ em (Từ 6-11 tuổi tính theo năm sinh) |
160.000VND |
TUYẾN RẠCH GIÁ ↔ NAM DU
lịch tàu chạy
Tuyến |
Rạch Giá - Nam Du |
Nam Du - Rạch Giá |
Giờ khởi hành |
7:30, 8:30 |
11:00, 11:50 |
Giờ cập bến |
10:00, 11:00 |
13:30, 14:25 |
Tàu |
SUPERDONG XI, II |
SUPERDONG XI, II |
Tải trọng |
Superdong XI ( 275 khách) |
Superdong II ( 261 khách) |
Vận tốc |
26 – 28 hải lý/giờ |
26 – 28 hải lý/giờ |
GIÁ TÀU
Người lớn |
210.000VND |
Người cao tuổi (từ 60 tuổi trở lên, áp dụng cho công dân VN) |
175.000VND |
Người khuyết tật (áp dụng cho công dân VN) |
155.000VND |
Trẻ em (Từ 6-11 tuổi tính theo năm sinh) |
150.000VND |
TUYẾN RẠCH GIÁ ↔ LẠI SƠN
LỊCH TÀU CHẠY
Tuyến |
Rạch Giá - Lại Sơn |
Lại Sơn - Rạch Giá |
Giờ khởi hành |
06:35 , 08h40 |
12:00 , 11:00 |
Giờ cập bến |
08:15 , 10:25 |
13:45 , 12:45 |
Tàu |
SUPERDONG XII, I |
SUPERDONG XII, I |
Tải trọng |
SUPERDONG XII (275 khách) |
SUPERDONG I (171 khách) |
Vận tốc |
26 - 28 hải lý/giờ |
26 – 28 hải lý/giờ |
GIÁ TÀU
Người lớn |
140.000VND |
Người cao tuổi (từ 60 tuổi trở lên, áp dụng cho công dân VN) |
120.000VND |
Người khuyết tật (áp dụng cho công dân VN) |
105.000VND |
Trẻ em (Từ 6-11 tuổi tính theo năm sinh) |
100.000VND |
TUYẾN SÓC TRĂNG ↔ CÔN ĐẢO
LỊCH TÀU CHẠY
Tuyến |
Sóc Trăng - Côn Đảo |
Côn Đảo - Sóc Trăng |
Giờ khởi hành |
8:00, 13:15 |
8:00, 13:00 |
Giờ cập bến |
10:30, 15:30 |
10:30, 15:45 |
Tàu |
Supperdong CDI, CDII |
Supperdong CDI, CDII |
Tải trọng |
306 khách |
306 Hành khách và 275 Hành khách |
Vận tốc |
26 – 28 hải lý/giờ |
26 – 28 hải lý/giờ |
Trung chuyển |
Giá: 40.000VND SĐT: 02993.637.888 |
Giá: 40.000VND SĐT: 02993.637.888 |
Ghi chú |
Xe trung chuyển từ Sóc Trăng đi cảng Trần Đề: • Nhận khách: Phòng vé Superdong Sóc trăng • Trả khách: Cảng Trần Đề • Quý khách vui lòng đặt trước qua SDT 02993.637.888 hoặc liên hệ nhân viên phòng vé và tàu viên |
Xe trung chuyển từ Côn Đảo đi cảng Bến Đầm: • Nhận khách: Phòng vé Superdong Côn Đảo • Trả khách: Cảng Bến Đầm • Quý khách vui lòng đặt trước qua SDT (0254) 3.630.138 hoặc liên hệ nhân viên phòng vé và tàu viên |
GIÁ TÀU
Người lớn |
310.000VND |
Người cao tuổi (từ 60 tuổi trở lên, áp dụng cho công dân VN) |
260.000VND |
Người khuyết tật (áp dụng cho công dân VN) |
230.000VND |
Trẻ em (Từ 6-11 tuổi tính theo năm sinh) |
220.000VND |
TUYẾN RẠCH GIÁ ↔ PHÚ QUỐC
LỊCH TÀU CHẠY
Tuyến |
Rạch Giá - Phú Quốc |
Phú Quốc - Rạch Giá |
Giờ khởi hành |
07:00, 08:10, 10:40, 13:10 |
07:40, 10:10, 13:00, 14:10 |
Giờ cập bến |
09:30, 10:40, 13:10, 15:40 |
10:10, 12:40, 15:30, 16:40 |
Tàu |
Superdong III - IV - V - X |
Superdong III - IV - V - X |
Tải trọng |
Superdong III - IV (306 khách) |
Superdong V - X (275 khách) |
Vận tốc |
26 – 28 hải lý/giờ |
26 – 28 hải lý/giờ |
Trung chuyển |
Giá: 30.000VND SĐT: 0946.61.7070 |
Giá: 30.000VND SĐT: 0946.61.7070 |
Ghi chú |
Xe trung chuyển từ cảng Bến Vòng đi thị trấn Dương Đông: • Nhận khách: Cảng Bến Vòng • Trả khách: Thị trấn Dương Đông • Vui lòng đặt trước qua SĐT 0946.61.7070 hoặc phòng vé tại bến và tàu viên |
Xe trung chuyển từ thị trấn Dương Đông đi cảng Bến Vòng: • Nhận khách: Thị trấn Dương Đông • Trả khách: Cảng Bến Vòng • Vui lòng đặt trước qua SĐT 0946.61.7070 hoặc phòng vé và tàu viên |
GIÁ TÀU
Người lớn |
330.000VND |
Người cao tuổi (từ 60 tuổi trở lên, áp dụng cho công dân VN) |
280.000VND |
Người khuyết tật (áp dụng cho công dân VN) |
245.000VND |
Trẻ em (Từ 6-11 tuổi tính theo năm sinh) |
240.000VND |
\
TUYẾN PHAN THIẾT ↔ PHÚ QUÝ
LỊCH TÀU CHẠY
Tuyến |
Phan Thiết – Phú Quý |
Phú Quý – Phan Thiết |
Giờ khởi hành |
08h00 |
08h00 |
Tàu |
Superdong Phú Quý I, II |
Superdong Phú Quý I, II |
Tải trọng |
306 Hành khách |
306 Hành khách |
Vận tốc |
26 - 28 hải lý/giờ |
26 – 28 hải lý/giờ |
GIÁ TÀU
VIP (ghế nằm) |
400.000VND |
Người lớn |
350.000VND |
Người cao tuổi (từ 60 tuổi trở lên, áp dụng cho công dân VN) |
295.000VND |
Người khuyết tật (áp dụng cho công dân VN) |
260.000VND |
Trẻ em (Từ 6-11 tuổi tính theo năm sinh) |
250.000VND |
* TÀU CAO TỐC PHÚ QUỐC EXPRESS
Tàu cao tốc Phú Quốc Express được thiết theo tiêu chuẩn 5 sao, chuẩn châu Âu đầu tiên tại Việt Nam với trang bị máy Roll-Royce MTU 16V2000M70 đời mới nhất, chắc chắn sẽ mang đến cho du khách những trải nghiệm tuyệt vời trong hành trình khám phá những bãi cát dài, tiếng sóng biển rì rào cùng những cánh rừng phủ màu xanh ngát nơi biển đảo quê hương. Sức chứa của tàu cao tốc Phú Quốc Express lên đến gần 300 khách, thiết kế mang tính ổn định cao, mặt boong thoáng, vách ốp da, sàn chống ồn nhằm giảm say sóng và chống ồn cho du khách trên tàu. Với thiết kế boong tàu ngoài trời có sức chứa đến 50 người, có thể thấy Tàu cao tốc Phú Quốc Express sẽ là một sự lựa chọn hoàn hảo cho những du khách muốn thưởng ngoạn vẻ đẹp của biển trong suốt hành trình. Ngoài ra, nhờ áp dụng những kỹ thuật tiên tiến từ phương Tây, chiếc tàu này có khả năng vận hành cả trong những điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Hơn thế, nhờ hệ thống dự báo khí tượng thủy văn quốc tế, tàu có thể ấn định một cách chính xác lịch trình trước khoảng 30 ngày. Hiện tại, Tàu cao tốc Phú Quốc Express đang khai thác những hành trình đầy tiềm năng: Phú Quốc -Rạch Giá- Hà Tiên – Nam Du -Hòn Sơn – Cần Thơ -Sóc Trăng-Côn Đảo.
Lịch tàu tổng hợp các tuyến đến 15/08/2020
TUYẾN CÔN ĐẢO – Áp dụng từ 22/05/2020 đến hết 15/08/2020
Tuyến/ Route |
Giờ khởi hành/ Departure time |
Giờ cập bến |
SL ghế |
Giá vé Eco Economy Class |
Trẻ em/ NCT Children/ Senior |
Giá VIP VIP Class |
Ghi chú |
Trần Đề - Côn Đảo |
09:00 |
10:45 |
598 |
350.000 |
290.000 |
500.000 |
Hằng ngày, áp dụng giá vé vào Thứ 2 đến Thứ 5 |
Côn Đảo – Trần Đề |
12:00 |
13:45 |
598 |
350.000 |
290.000 |
500.000 |
Hằng ngày, áp dụng giá vé vào Thứ 6 đến CN |
Áp dụng chạy hằng ngày có một chuyến đi và một chuyến về từ ngày 26/05 đến 15/08/2020 |
|||||||
Tuyến |
Giờ khởi hành/ Departure time |
Giờ cập bến |
SL ghế |
Giá vé Eco Economy Class |
Trẻ em/ NCT Children/ Senior |
Giá VIP VIP Class |
Ghi chú |
Cần Thơ – Trần Đề - Côn Đảo |
07:00 CT và 09:00 TĐ |
10:45 |
598 |
610.000 |
520.000 |
990.000 |
Hằng ngày, áp dụng giá vé vào Thứ 2 đến Thứ 5 |
Côn Đảo – Trần Đề - Cần Thơ |
12:00 |
15:45 |
598 |
690.000 |
600.000 |
990.000 |
Hằng ngày, áp dụng giá vé vào Thứ 6 đến CN |
Áp dụng chạy hằng ngày có một chuyến đi và một chuyến về đến 15/08/2020 |
|||||||
Tuyến |
Giờ khởi hành/ Departure time |
Giờ cập bến |
SL ghế |
Giá vé Eco Economy Class |
Trẻ em/ NCT Children/ Senior |
Giá VIP VIP Class |
Ghi chú |
Vũng Tàu – Côn Đảo |
08:00 |
11:50 |
598 |
660.000 |
550.000 |
1.200.000 |
Áp dụng giá vé vào Thứ 2 đến Thứ 5 |
Côn Đảo – Vũng Tàu |
13:30 |
17:20 |
598 |
880.000 |
700.000 |
1.200.000 |
Áp dụng giá vé vào Thứ 6 đến CN |
LỊCH TÀU TUYẾN KIÊN GIANG
Giá vé niêm yết không thay đổi giữa giá vé và ngày thường, cuối tuần và Lễ, Tết
Tuyến |
Giờ khởi hành/ Departure time |
Giờ cập bến |
SL ghế |
Giá vé Eco Economy Class |
Trẻ em/ NCT Children/ Senior |
Giá VIP VIP Class |
Ghi chú |
Rạch Giá – Phú Quốc |
06:40 |
08:55 |
293 |
340.000 |
270.000 |
540.000 |
Hằng ngày – every day |
07:20 |
09:35 |
293 |
|||||
09:50 |
12:05 |
293 |
|||||
11:00 |
13:15 |
293 |
|||||
12:55 |
15:10 |
293 |
|||||
13:45 |
16:30 |
293 |
|||||
Phú Quốc - Rạch Giá |
6:40 |
08:55 |
293 |
340.000 |
270.000 |
540.000 |
|
07:30 |
09:45 |
293 |
|||||
09:50 |
12:05 |
293 |
|||||
10:30 |
12:45 |
293 |
|||||
12:55 |
15:10 |
293 |
|||||
14:15 |
16:30 |
293 |
Tuyến |
Giờ khởi hành/ Departure time |
Giờ cập bến |
SL ghế |
Giá vé Eco Economy Class |
Trẻ em/ NCT Children/ Senior |
Giá VIP VIP Class |
Ghi chú |
Rạch Giá – Nam Du |
06:30 |
08:00 |
598 |
250.000 |
200.000 |
350.000 |
Thứ 7 lượt đi, Chủ nhật lượt về |
Nam Du – Rạch Giá |
10:00 |
11:30 |
598 |
250.000 |
200.000 |
350.000 |
Áp dụng từ ngày 27/01/2020 đến hết ngày 15/08/2020
Tuyến |
Giờ khởi hành/ Departure time |
Giờ cập bến |
SL ghế |
Giá vé Eco Economy Class |
Trẻ em/ NCT Children/ Senior |
Giá VIP VIP Class |
Ghi chú |
Hà Tiên – Phú Quốc |
06:00 |
07:15 |
293 |
250.000 |
200.000 |
350.000 |
Hằng ngày – every day |
09:45 |
11:00 |
293 |
|||||
13:45 |
15:30 |
293 |
|||||
Phú Quốc – Hà Tiên |
08:00 |
09:15 |
293 |
250.000 |
200.000 |
350.000 |
|
11:45 |
13:00 |
293 |
|||||
15:30 |
16:45 |
293 |
TUYẾN CÀ MAU – NAM DU – PHÚ QUỐC VÀ NGƯỢC LẠI
Tuyến |
Giá VIP |
Giá vé người lớn |
Giá vé trẻ em/NCT |
Ghi chú |
Cà Mau ↔ Nam Du |
610.000 |
350.000 |
280.000 |
Áp dụng từ thứ Hai đến thứ Năm |
|
410.000 |
330.000 |
Áp dụng ngày thứ Sáu, Bảy, Chủ nhật, các kỳ nghỉ Lễ, Tết, theo thông báo của bộ Lao động – Thương binh và xã hội hằng năm |
|
Nam Du ↔ Phú Quốc |
390.000 |
260.000 |
210.000 |
Áp dụng từ thứ Hai đến thứ Năm |
|
290.000 |
230.000 |
Áp dụng ngày thứ Sáu, Bảy, Chủ nhật, các kỳ nghỉ Lễ, Tết, theo thông báo của bộ Lao động – Thương binh và xã hội hằng năm |
|
Cà Mau ↔ Phú Quốc |
980.000 |
590.000 |
470.000 |
Áp dụng từ thứ Hai đến thứ Năm |
|
680.000 |
540.000 |
Áp dụng ngày thứ Sáu, Bảy, Chủ nhật, các kỳ nghỉ Lễ, Tết, theo thông báo của bộ Lao động – Thương binh và xã hội hằng năm |
* TÀU CAO TỐC MAI LINH EXPRESS
Tàu cao tốc Mai Linh khai thác tuyến Cần Thơ – Côn Đảo được chính thức hạ thủy tại nhà máy đóng tàu Z189 – Bộ quốc phòng (Hải Phòng) kể từ ngày 14/12/2019. 5 chiếc tàu với tổng giá trị lên đến 300 tỷ đồng này sẽ được Công ty Cổ phần Mai Linh Tây Đô dự kiến đưa vào hoạt động từ tháng 7/2020. Tàu du lịch cao tốc 5 sao Mai Linh Express được thiết kế tinh tế, đầy sang trọng từ thân đến khoang tàu, lắp ráp bằng công nghệ hiện đại, (công nghệ giảm lắc tiên tiến đến từ tập đoàn Rolls Royce Anh Quốc) và sở hữu sức chứa lên đến 339 ghế (8 ghế hạng nguyên thủ, 71 ghế hạng thương gia và 260 ghế hạng phổ thông). Tốc độ trung bình đạt đến 32 hải lý/giờ cho phép hành trình từ Cần Thơ tới Côn Đảo (và ngược lại) của du khách được rút ngắn xuống chỉ còn hơn 3 giờ đồng hồ (3 giờ 45 phút). Ngoài ra, tàu còn được trang bị những trải nghiệm hoàn hảo với quầy bar, phòng karaoke, phòng họp được thiết kế theo tiêu chuẩn quốc tế,.. cùng đội ngũ nhân viên tận tâm chuyên nghiệp để mang lại cho quý khách những hành trình hoàn hảo với những trải nghiệm nơi biển đảo quê hương tại vùng sông nước đồng bằng sông Cửu Long.
LỊCH TÀU CHẠY
CẦN THƠ ↔ CÔN ĐẢO (Ninh Kiều ↔ Bến Đầm)
Tuyến |
Cần Thơ → Côn Đảo |
Côn Đảo → Cần Thơ |
Giờ khởi hành |
07:30 |
13:00 |
Giờ cập bến |
11:15 |
16:45 |
Tàu vận hành |
Mai Linh Express |
Mai Linh Express |
Số chỗ ngồi |
339 chỗ |
339 chỗ |
Vận tốc |
32 hải lý/giờ |
32 hải lý/giờ |
BẢNG GIÁ VÉ
CẦN THƠ ↔ CÔN ĐẢO (Ninh Kiều ↔ Bến Đầm)
Hạng ghế |
Thứ Hai → Thứ Năm |
Thứ Sáu → Chủ Nhật và ngày lễ |
||
Người lớn |
Trẻ em |
Người lớn |
Trẻ em |
|
Phổ thông |
600.000 |
480.000 |
680.000 |
544.000 |
Thương gia |
900.000 |
720.000 |
960.000 |
768.000 |
Nguyên thủ |
1.200.000 |
960.000 |
1.200.000 |
960.000 |
* SPEEDBOAT PHNOM PENH
TÀU DU LỊCH CAO TỐC TIÊU CHUẨN
KHỞI HÀNH HẰNG NGÀY
Tại Châu Đốc (Việt Nam) :
- Khởi hành lúc : 7h30
- Địa chỉ bến tàu : Nhà hàng nổi Cồn Tiên – Đường Trần Hưng Đạo, Khóm 5 , Phường A , TX Châu Đốc, Tỉnh An Giang.
- Trả khách tại Phnômpênh lúc : 12h30 – International floating port – 103 Sisowath Quay, Phnômpênh.
Tại Phnômpênh (Campuchia) :
- Khởi hành lúc : 12h30
- Địa chỉ bến tàu : International floating port – 103 Sisowath Quay, Phnômpênh.
- Trả khách tại Châu Đốc lúc 17:00 – Nhà hàng nổi Cồn Tiên.
Giá: 620.000VNĐ/ khách / lượt (tương đương 27 USD/pax/way)
- Bao gồm : Bánh ngọt, trái cây (chuối cao), nước suối, khăn lạnh, chi phí xuất – nhập cảnh, khuân vác hành lý, bảo hiễm, hướng dẩn theo tàu, VAT.
- Đón – Trả khách tại khách sạn (nội ô thị xã) đưa ra bến tàu bằng xe lôi đạp ( theo yêu cầu ).
- Không bao gồm : phí Visa (34usd/visa)
Tiêu chuẩn :
Loại tàu :
- Composite, có mái che.
- Ghế ngồi điều chỉnh.
- Hệ thống toilet.
- Khoảng không phía sau để chụp ảnh hóng mát.
Tốc độ: 45km/h.
Tuyến |
Thời gian khởi hành |
Thời gian di chuyển |
Giá vé |
Châu Đốc – Phnom Penh |
7h30 |
5h00 |
627.000VND |
Phnom Penh – Châu Đốc |
12h30 |
5h00 |